Xin chào các bạn Kheodep sẽ mang đến cho chị em phụ nữ mình danh sách và ý nghĩa tên gọi của chị em mình trong năm 2022 này nhé. Để tham khảo tên bạn vui lòng chọn Ctrl + F rồi nhập tên vào sẽ nhảy ra kết quả ý nghĩa tên mình nhé.
1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an |
2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu |
3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh. |
4. Trung Anh: trung thực, anh minh |
5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh |
6. Vàng Anh: tên một loài chim |
7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè |
8. Lệ Băng: một khối băng đẹp |
9. Tuyết Băng: băng giá |
10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an |
11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh |
12. Bảo Bình: bức bình phong quý |
13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn |
14. Sơn Ca: con chim hót hay |
15. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng |
16. Bảo Châu: hạt ngọc quý |
17. Ly Châu: viên ngọc quý |
18. Minh Châu: viên ngọc sáng |
19. Hương Chi: cành thơm |
20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau |
21. Liên Chi: cành sen |
22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm |
23. Mai Chi: cành mai |
24 Phương Chi: cành hoa thơm |
25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh |
26. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy |
27. Hạc Cúc: tên một loài hoa |
28. Nhật Dạ: ngày đêm |
29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao |
30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ |
31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu |
32. Vinh Diệu: vinh dự |
33. Thụy Du: đi trong mơ |
34. Vân Du: Rong chơi trong mây |
35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh |
36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều |
37. Từ Dung: dung mạo hiền từ |
38. Thiên Duyên: duyên trời |
39. Hải Dương: đại dương mênh mông |
40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời |
41. Thùy Dương: cây thùy dương |
42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên |
43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh |
44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp |
45. Trúc Đào: tên một loài hoa |
46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ |
47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu |
48. Hồng Giang: dòng sông đỏ |
49. Hương Giang: dòng sông Hương |
50. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ.dat ten cho con |
51. Lam Giang: sông xanh hiền hòa |
52. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp |
53. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý |
54. Hoàng Hà: sông vàng |
55. Linh Hà: dòng sông linh thiêng |
56. Ngân Hà: dải ngân hà |
57. Ngọc Hà: dòng sông ngọc |
58. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ |
59. Việt Hà: sông nước Việt Nam |
60. An Hạ: mùa hè bình yên |
61. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ |
62. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ |
63. Đức Hạnh: người sống đức hạnh |
64. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình |
65. Thanh Hằng: trăng xanh |
66. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu |
67. Diệu Hiền: hiền thục, nết na |
68. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng |
69. Ánh Hoa: sắc màu của hoa |
70. Kim Hoa: hoa bằng vàng |
71. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng |
72. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ |
73. Ánh Hồng: ánh sáng hồng |
74. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ |
75. Ngọc Huyền: viên ngọc đen |
76. Đinh Hương: một loài hoa thơm |
78. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm |
79. Thanh Hương: hương thơm trong sạch |
80. Liên Hương: sen thơm |
81. Giao Hưởng: bản hòa tấu |
82. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh |
83. An Khê: địa danh ở miền Trung |
84. Song Kê: hai dòng suối |
85. Mai Khôi: ngọc tốt |
86. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc |
87. Thục Khuê: tên một loại ngọc |
88. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng |
89. Vành Khuyên: tên loài chim |
90. Bạch Kim: vàng trắng |
91. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ |
92. Thiên Kim: nghìn lạng vàng |
93. Bích Lam: viên ngọc màu lam |
94. Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm |
95. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm |
96. Song Lam: màu xanh sóng đôi |
97. Thiên Lam: màu lam của trời |
98. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ |
99. Bảo Lan: hoa lan quý |
100. Hoàng Lan: hoa lan vàng |
101. Linh Lan: tên một loài hoa |
102. Mai Lan: hoa mai và hoa lan |
103. Ngọc Lan: hoa ngọc lan |
104. Phong Lan: hoa phong lan |
105. Tuyết Lan: lan trên tuyết |
106. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước |
107. Trúc Lâm: rừng trúc |
108. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ |
109. Tùng Lâm: rừng tùng |
110. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt |
111. Nhật Lệ: tên một dòng sông |
112. Bạch Liên: sen trắng |
113. Hồng Liên: sen hồng |
114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu |
115. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình |
116. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ |
117. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước |
118. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng. adayne.vn |
119. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng |
120. Hương Ly: hương thơm quyến rũ |
121. Lưu Ly: một loài hoa đẹp |
122. Tú Ly: khả ái |
123. Bạch Mai: hoa mai trắng |
124. Ban Mai: bình minh |
125. Chi Mai: cành mai |
126. Hồng Mai: hoa mai đỏ |
127. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc |
128. Nhật Mai: hoa mai ban ngày |
129. Thanh Mai: quả mơ xanh |
130. Yên Mai: hoa mai đẹp |
131. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ |
132. Hoạ Mi: chim họa mi |
133. Hải Miên: giấc ngủ của biển |
134. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu.đặt tên cho con 2022 |
135. Bình Minh: buổi sáng sớm |
136. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu |
137. Trà My: một loài hoa đẹp |
138. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp |
139. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời |
140. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái |
141. Hằng Nga: chị Hằng |
142. Thiên Nga: chim thiên nga |
143. Tố Nga: người con gái đẹp |
144. Bích Ngân: dòng sông màu xanh. đặt tên cho con 2016 |
145. Kim Ngân: vàng bạc |
146. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm |
147. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho |
148. Thảo Nghi: phong cách của cỏ |
149. Bảo Ngọc: ngọc quý |
150. Bích Ngọc: ngọc xanh |
151. Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp |
152. Kim Ngọc: ngọc và vàng |
153. Minh Ngọc: ngọc sáng |
154. Thi Ngôn: lời thơ đẹp |
155. Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi |
156. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh |
157. Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng |
158. Dạ Nguyệt: ánh trăng |
159. Minh Nguyệt: trăng sáng |
160. Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước |
161. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ |
162. Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa |
163. Phi Nhạn: cánh nhạn bay |
164. Mỹ Nhân: người đẹp |
165. Gia Nhi: bé cưng của gia đình |
166. Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình |
167. Phượng Nhi: chim phượng nhỏ |
168. Thảo Nhi: người con hiếu thảo |
169. Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ |
170. Uyên Nhi: bé xinh đẹp |
171. Yên Nhi: ngọn khói nhỏ |
172. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu |
173. Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại |
174. An Nhiên: thư thái, không ưu phiền |
175. Thu Nhiên: mùa thu thư thái |
176. Hạnh Nhơn: đức hạnh |
177. Hoàng Oanh: chim oanh vàng |
178. Kim Oanh: chim oanh vàng |
179. Lâm Oanh: chim oanh của rừng |
180. Song Oanh: hai con chim oanh.sinh con năm 2022 |
181. Vân Phi: mây bay |
182. Thu Phong: gió mùa thu |
183. Hải Phương: hương thơm của biển |
184. Hoài Phương: nhớ về phương xa |
185. Minh Phương: thơm tho, sáng sủa |
186. Phương Phương: vừa xinh vừa thơm |
187. Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch |
188. Vân Phương: vẻ đẹp của mây |
189. Nhật Phương: hoa của mặt trời |
190. Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc |
191. Nguyệt Quế: một loài hoa |
192. Kim Quyên: chim quyên vàng |
193. Lệ Quyên: chim quyên đẹp |
194. Tố Quyên: Loài chim quyên trắng |
195. Lê Quỳnh: đóa hoa thơm |
196. Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh |
197. Khánh Quỳnh: nụ quỳnh |
198. Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ |
199. Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc |
200. Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn |
201. Trúc Quỳnh: tên loài hoa |
202. Hoàng Sa: cát vàng |
203. Linh San: tên một loại hoa |
204. Băng Tâm: tâm hồn trong sáng, tinh khiết |
205. Đan Tâm: tấm lòng son sắt |
206. Khải Tâm: tâm hồn khai sáng |
207. Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng |
208. Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh |
209. Thục Tâm: một trái tim dịu dàng, nhân hậu |
210. Tố Tâm: người có tâm hồn đẹp, thanh cao |
211. Tuyết Tâm: tâm hồn trong trắng |
212. Đan Thanh: nét vẽ đẹp |
213. Đoan Thanh: người con gái đoan trang, hiền thục |
214. Giang Thanh: dòng sông xanh |
215. Hà Thanh: trong như nước sông |
216. Thiên Thanh: trời xanh |
217. Anh Thảo: tên một loài hoa |
218. Cam Thảo: cỏ ngọt |
219. Diễm Thảo: loài cỏ hoang, rất đẹp |
220. Hồng Bạch Thảo: tên một loài cỏ |
221. Nguyên Thảo: cỏ dại mọc khắp cánh đồng |
222. Như Thảo: tấm lòng tốt, thảo hiền |
223. Phương Thảo: cỏ thơm |
224. Thanh Thảo: cỏ xanh |
225. Ngọc Thi: vần thơ ngọc |
226. Thiên Giang: dòng sông trên trời |
227. Thiên Hoa: bông hoa của trời |
228. Thiên Thanh: trời xanh |
229. Bảo Thoa: cây trâm quý |
230. Bích Thoa: cây trâm màu ngọc bích |
231. Huyền Thoại: như một huyền thoại |
232. Kim Thông: cây thông vàng |
233. Lệ Thu: mùa thu đẹp |
234. Đan Thu: sắc thu đan nhau |
235. Hồng Thu: mùa thu có sắc đỏ |
236. Quế Thu: thu thơm |
237. Thanh Thu: mùa thu xanh |
238. Đơn Thuần: đơn giản |
239. Đoan Trang: đoan trang, hiền dịu |
240. Phương Thùy: thùy mị, nết na |
241. Khánh Thủy: nước đầu nguồn |
242. Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ |
243. Thu Thủy: nước mùa thu |
244. Xuân Thủy: nước mùa xuân |
245. Hải Thụy: giấc ngủ bao la của biển |
246. Diễm Thư: cô tiểu thư xinh đẹp |
247. Hoàng Thư: quyển sách vàng |
248. Thiên Thư: sách trời |
249. Minh Thương: biểu hiện của tình yêu trong sáng |
250. Nhất Thương: bố mẹ yêu thương con nhất trên đời |
251. Vân Thường: áo đẹp như mây |
252. Cát Tiên: may mắn |
253. Thảo Tiên: vị tiên của loài cỏ |
254. Thủy Tiên: hoa thuỷ tiên |
255. Đài Trang: cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa |
256. Hạnh Trang: người con gái đoan trang, tiết hạnh |
257. Huyền Trang: người con gái nghiêm trang, huyền diệu |
258. Phương Trang: trang nghiêm, thơm tho |
259. Vân Trang: dáng dấp như mây |
260. Yến Trang: dáng dấp như chim én. sinh con năm 2022 |
261. Hoa Tranh: hoa cỏ tranh |
262. Đông Trà: hoa trà mùa đông |
263. Khuê Trung: Phòng thơm của con gái |
264. Bảo Trâm: cây trâm quý |
265. Mỹ Trâm: cây trâm đẹp |
267. Quỳnh Trâm: tên của một loài hoa tuyệt đẹp |
268. Yến Trâm: một loài chim yến rất quý giá |
269. Bảo Trân: vật quý |
270. Lan Trúc: tên loài hoa |
271. Tinh Tú: sáng chói |
272. Đông Tuyền: dòng suối lặng lẽ trong mùa đông |
273. Lam Tuyền: dòng suối xanh |
274. Kim Tuyến: sợi chỉ bằng vàng |
275. Cát Tường: luôn luôn may mắn |
276. Bạch Tuyết: tuyết trắng |
277. Kim Tuyết: tuyết màu vàng |
278. Lâm Uyên: nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng |
279. Phương Uyên: điểm hẹn của tình yêu. |
280. Lộc Uyển: vườn nai |
281. Nguyệt Uyển: trăng trong vườn thượng uyển |
282. Bạch Vân: đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời |
283. Thùy Vân: đám mây phiêu bồng |
284. Thu Vọng: tiếng vọng mùa thu |
285. Anh Vũ: tên một loài chim rất đẹp |
286. Bảo Vy: vi diệu quý hóa |
287. Đông Vy: hoa mùa đông |
288. Tường Vy: hoa hồng dại |
289. Tuyết Vy: sự kỳ diệu của băng tuyết |
290. Diên Vỹ: hoa diên vỹ |
291. Hoài Vỹ: sự vĩ đại của niềm mong nhớ |
292. Xuân xanh: mùa xuân trẻ |
293. Hoàng Xuân: xuân vàng |
294. Nghi Xuân: một huyện của Nghệ An |
295. Thanh Xuân: giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé |
296. Thi Xuân: bài thơ tình lãng mạn mùa xuân |
297. Thường Xuân: tên gọi một loài cây |
298. Bình Yên: nơi chốn bình yên. |
299. Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp |
300. Ngọc Yến: loài chim quý |
